Nền kinh tế Bắc Triều Tiên
Mặt hàng NK | Ngũ cốc, nông sản... |
---|---|
Thu | $3 tỷ |
Chi | $3 tỷ |
Xuất khẩu | $4,582 tỷ (2017)[1] |
Tổng nợ nước ngoài | $5 tỷ (2013 est.)[1] |
Năm tài chính | Năm niên lịch |
Đối tác NK | Trung Quốc 61.6% Hàn Quốc 20.0% Liên minh châu Âu 4.0%[1] |
GDP | ~$40 tỷ (2015)[1] |
GDP theo lĩnh vực | 47,6% từ công nghiệp, 29,9% từ dịch vụ, 22,5% trong nông nghiệp và ngư nghiệp. (2017 est.)[1] |
Tiền tệ | Won |
Mặt hàng XK | Khoáng sản, sản phẩm công nghiệp, sản phẩm nông nghiệp, than đá, chì, kẽm, đất hiếm... |
Đối tác XK | Trung Quốc 63% Hàn Quốc 27% (2011)[1] |
Tăng trưởng GDP | 1,1% (2013)[2] |
GDP đầu người | ~1.800 USD[1] (theo sức mua tương đương, 2012) |
Các ngành chính | Thiết bị quân sự, khai khoáng, (than đá, sắt, kẽm, chì, kim loại quý), chế biến thực phẩm, du lịch |
Nhập khẩu | $3,86 tỷ (2016)[1] |